Trong thời gian gần đây, trên mạng xã hội đã xuất hiện một số từ tiếng địa phương của người miền Trung thu hút sự chú ý. Trong số đó, một trong những từ đó là “trốc tru”. Vậy “trốc tru” có nghĩa là gì? Ngoài ra, còn có từ “khu mấn” có ý nghĩa gì? Bài viết dưới đây TINGAMEMOI.TOP sẽ cung cấp cho bạn câu trả lời chi tiết về các từ này.
Trốc tru tiếng miền Trung nghĩa là gì?

Theo tiếng Nghệ An thì từ địa phương Trốc tru có thể được giải thích theo nghĩa của từng từ như sau:
- Trốc: Cái đầu
- Tru: Con trâu
- Trốc tru ý chỉ rất cứng đầu, bướng bỉnh, ngang ngược, dù đã được nhắc nhở, khuyên bảo nhưng vẫn chứng nào tật ấy, thói quen không sửa đổi được.
Tuy nhiên ý nghĩa của câu nói này chỉ mang tính chất trêu đùa chứ không nhằm mục đích chỉ trích nặng nề.
Khu mấn là gì?
“Khu mấn” là một từ địa phương ở Nghệ An. Ý nghĩa của từ này có thể được giải thích dựa trên những tưởng tượng truyền thống của người dân trong khu vực. Từ “khu” có nghĩa là mông và “mấn” có nghĩa là váy. “Khu mấn” được sử dụng để chỉ phần váy đen ở mông của phụ nữ bị bẩn. Sau một ngày làm việc vất vả, phụ nữ thường ngồi trên đồng cỏ hoặc đất đai, làm cho phần váy bị bẩn. Tình trạng này thường xảy ra thường xuyên vì nghề nông là nghề chính của người dân Việt Nam từ trước đây.
“Khu mấn” cũng có thể được sử dụng để chỉ thái độ làm việc không có cảm tình đối với ai đó khi ghét họ. Ngoài ra, trong một số trường hợp, “khu mấn” cũng có thể ám chỉ sự nghèo khổ, không có tiền bạc.
Tóm lại, “khu mấn” có hai ý nghĩa chính:
Mang ý nghĩa không tốt, không có cảm tình, không có giá trị.
Nghèo khổ, không có gì.
Một số từ ngữ địa phương miền Trung khác

Đại từ- Mạo từ
- Mi: Mày
- Tau : Tao
- Choa : Chúng tao
- (Bọn) bây : Các bạn
- Hấn : Hắn, nó
- Cấy : Cái
Danh từ
- Con du : con dâu
- Chạc : Dây
- Chủi : Chổi
- Con me : Con bê
- Đọi : (cái) Bát
- Nạm : Nắm.
- Trốc : Đầu.
- Tru : Trâu.
- Trốc tru : Đồ ngu.
- Trốc gúi : Đầu gối.
- Khu : Mông, đít.
- Mấn : Váy
Thán từ – Chỉ từ
- Mô : Đâu
- Mồ : Nào.
- Ni : Này, Nay
- Tê : Kia
- Tề : Kìa
- Rứa : Thế
- Răng : Sao
- Chi : Gì
- Nỏ : Không
- Ri : Thế này
- A ri : Như thế này
- Nớ : Ấy
- (Bây) Giừ : (Bây) Giờ.
- Hầy : Nhỉ
- Chư : Chứ
- Rành : Rất
- Đại : Khá, Bừa
- Nhứt : Nhất
Động từ
- Bổ : Ngã.
- Bứt : Bẻ
- Chưởi : Chửi
- Ẻ : Ỉa
- Đấy : Đái
- Đút : Đốt
- Đập : Đánh
- Dắc : Dắt
- Gưởi : Gửi
- Hun : Hôn
- Mần : Làm
- Nhởi : Chơi
- Rầy : Xấu hổ
- Vô : Vào
Tính từ
- Cảy : Sưng
- Ngái: Xa
- Su : Sâu
- Túi : Tối
Kết luận
Mong rằng thông qua những chia sẻ trên, bạn đã có cái nhìn rõ hơn về ý nghĩa của từ “trốc tru” và một số từ ngữ phổ biến khác trong vùng miền Trung. Việc nắm bắt thêm kiến thức về ngôn ngữ địa phương của một khu vực sẽ giúp bạn dễ dàng hơn trong việc giao tiếp với người miền Trung.